Tiếng Hàn
Khoa tiếng Hàn Quốc
Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, việc giảng dạy tiếng Hàn được tại Trường Đại học Hà Nội từ tháng 9 năm 1997 dưới hình thức đào tạo ngoại ngữ 2 chuyên ngành tiếng và từ năm học 2002 chính thức chiêu sinh và giảng dạy khoá1 tiếng Hàn chuyên ngành phiên dịch hệ đào tạo chính quy. Cho đến nay ở các trường có đào tạo tiếng Hàn, Khoa tiếng Hàn trường Đại học Hà Nội là khoa duy nhất hoạt động độc lập.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
– Hầu hết giảng viên có trình độ tiến sĩ, thạc sĩ chuyên ngành Việt ngữ học, Ngữ văn, Việt Nam học, từng làm chuyên gia dạy tiếng Việt tại nhiều nước như Mỹ, Trung Quốc, Ba Lan, Nhật Bản, Thái Lan, Lào…
SINH VIÊN
– Đã đào tạo hơn 5.000 sinh viên đến từ gần 30 quốc gia và các vùng lãnh thổ khác nhau trên thế giới (Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Thổ Nhĩ Kỳ, Cuba, Italia, Ba Lan, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan…), đáp ứng nhu cầu của những người nước ngoài học tập, tìm hiểu, nghiên cứu về đất nước, con người Việt Nam cũng như nhu cầu được làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
– Hàng năm, được tham quan các danh lam thắng cảnh để tìm hiểu văn hóa của Việt Nam; kiến tập, thực tập tại các khu công nghiệp và chế xuất trên địa bàn Hà Nội.
– Tham gia các hoạt động ngoại khóa như: Ngày hội giao lưu văn hóa đa quốc gia, Thi nói giỏi Tiếng Việt, Thi nấu món ăn Việt Nam…
HỢP TÁC QUỐC TẾ
– Hợp tác đào tạo trao đổi chuyên gia và sinh viên (hệ chính quy 0+4, 3+1, 2+2; hệ ngắn hạn từ 01 tháng đến 02 năm) với nhiều trường đại học và học viện có uy tín của nước ngoài như Đại học Tổng hợp Winsconsin (Mỹ), ĐH Osaka, Đại học Kanda, Đại học Tenri… (Nhật Bản), Đại học Cao Hùng (Đài Loan); Đại học Quốc gia Lào; Đại học Bắc Kinh, Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh, Đại học Sư phạm Quảng Tây, Đại học Dân tộc Quảng Tây, Đại học Dân tộc Vân Nam, Học viện Khâm Châu… (Trung Quốc) và nhiều trường đại học của Thái Lan như Đại học Mahasarakham, Đại học Srinakhansinwiot, Đại học Thamasat…
VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận các vị trí công việc sau:
– Giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ;
– Biên-phiên dịch trong các cơ quan, tổ chức ngoại giao, các tập đoàn kinh tế, công ty du lịch;
– Chuyên viên, đại diện tại các văn phòng đại diện của các quốc gia tại Việt Nam hoặc tại các công ty Việt Nam ở nước ngoài;
– Nghiên cứu ngôn ngữ, văn hoá Việt Nam và tiếng Việt;
Tự kinh doanh trên nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau có sử dụng tiếng Việt.
Thời gian đào tạo: 04 năm
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn bắt buộc theo HK |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|||
KOR101 | Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
12 |
240 |
KOR114 | Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
x |
|
2 |
30 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 | Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
HK II |
|
|
|||
KOR102 | Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
20 |
400 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 | Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK III |
|
|
|||
KOR203 | Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
HK IV |
|
|
|||
KOR204 | Kỹ năng tiếng 4 (chuyên ngành) |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
VIE214 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
x |
|
2 |
30 |
HK V |
|
|
|||
KOR311 | Lý thuyết dịch |
x |
2 |
30 |
|
KOR305 | Ngữ âm học |
x |
2 |
30 |
|
KOR306 | Từ vựng học |
x |
|
2 |
30 |
KOR309 | Đất nước và Văn hóa Hàn |
x |
|
3 |
45 |
KOR315 | Chuyên đề chữ Hán trong tiếng Hàn 1 |
x |
|
2 |
30 |
SFL317 | Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
VIE214 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
x |
|
2 |
30 |
HK VI |
|
|
|||
KOR312 | Thực hành dịch 1 |
x |
|
10 |
150 |
KOR307 | Ngữ pháp tiếng Hàn |
x |
|
3 |
45 |
KOR310 | Văn học Hàn |
x |
|
4 |
60 |
KOR306 | Chuyên đề chữ Hán trong tiếng Hàn 2 |
x |
|
2 |
30 |
SLF418 | Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VII |
|
|
|||
KOR413 | Thực hành dịch 2 |
x |
|
10 |
150 |
KOR414 | Những vấn đề ngôn ngữ trên đơn vị câu |
x |
|
3 |
45 |
KOR415 | Môn chuyên đề |
x |
|
5 |
75 |
KOR415A | Chuyên đề văn hóa trong ngôn ngữ |
|
x |
3 |
45 |
KOR415B | Chuyên đề quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc |
|
x |
2 |
30 |
KOR415C | Chuyên đề văn hóa doanh nghiệp |
|
x |
3 |
45 |
KOR415D | Chuyên đề hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam |
|
x |
2 |
30 |
KOR415E | Chuyên đề văn hóa quần chúng Hàn Quốc |
|
x |
2 |
30 |
KOR415F | Chuyên đề xã hội Hàn Quốc (trực tuyến – Chung Ang) |
|
x |
3 |
45 |
KOR415G | Chuyên đề Hàn Quốc với thế giới (trực tuyến – Chung Ang) |
|
x |
3 |
45 |
KOR415H | Chuyên đề nghệ thuật đương đại Hàn Quốc (trực tuyến – Sookmyung) |
|
x |
2 |
30 |
KOR415I | Chuyên đề mô hình kinh tế Hàn Quốc (trực tuyến – Sookmyung) |
|
x |
2 |
30 |
KOR415K | Chuyên đề chính trị và chính sách đối ngoại của Hàn Quốc (trực tuyến – Sookmyung) |
|
x |
3 |
45 |
KOR416 | Môn kiến thức bổ trợ |
x |
|
3 |
45 |
KOR416A | Tiếng Hàn thương mại và kinh tế |
|
x |
3 |
45 |
KOR416B | Tiếng Hàn du lịch |
|
x |
3 |
45 |
KOR416C | Thư tín thương mại |
|
x |
3 |
45 |
HK VIII |
|
|
|||
KOR414 | Thực hành dịch 3 |
x |
|
10 |
150 |
KOR415 | Môn chuyên đề |
x |
|
5 |
75 |
KOR415A | Culture in Language |
|
x |
3 |
45 |
KOR415B | Chuyên đề quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc |
|
x |
2 |
30 |
KOR415C | Chuyên đề văn hóa doanh nghiệp |
|
x |
3 |
45 |
KOR415D | Chuyên đề hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam |
|
x |
2 |
30 |
KOR415E | Chuyên đề văn hóa quần chúng Hàn Quốc |
|
x |
2 |
30 |
KOR415F | Chuyên đề xã hội Hàn Quốc (trực tuyến – Chung Ang) |
|
x |
3 |
45 |
KOR415G | Chuyên đề Hàn Quốc với thế giới (trực tuyến – Chung Ang) |
|
x |
3 |
45 |
KOR415H | Chuyên đề nghệ thuật đương đại Hàn Quốc (trực tuyến – Sookmyung) |
|
x |
2 |
30 |
KOR415I | Chuyên đề mô hình kinh tế Hàn Quốc (trực tuyến – Sookmyung) |
|
x |
2 |
30 |
KOR415K | Chuyên đề chính trị và chính sách đối ngoại của Hàn Quốc (trực tuyến – Sookmyung) |
|
x |
3 |
45 |
KOR416 | Môn kiến thức bổ trợ |
x |
|
3 |
45 |
KOR416A | Tiếng Hàn thương mại và kinh tế |
|
x |
3 |
45 |
KOR416B | Tiếng Hàn du lịch |
|
x |
3 |
45 |
KOR416C | Thư tín thương mại |
|
x |
3 |
45 |
KOR417 | Kiến tập dịch |
x |
|
2 |
30 |
KOR999 | Luận văn/ thi TN |
x |
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
197 |
|
Địa chỉ liên hệ:
Phòng 301 nhà C – Trường Đại học Hà Nội
Km 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: (84-4) 35541938
Email: kr@hanu.edu.vn
Website: http://web.hanu.vn/kr