Trao đổi Đến
A. CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI ĐẾN CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ
Trường Đại học Hà Nội thường xuyên tiếp nhận các sinh viên trao đổi đến từ tất cả các trường đại học đối tác đã ký thỏa thuận trao đổi sinh viên với Đại học Hà Nội trên toàn thế giới. Theo thỏa thuận hợp tác, sinh viên đóng học phí tại Trường đối tác và được miễn hoàn toàn các khoản phí học tập tại Trường Đại học Hà Nội. Trung bình mỗi năm, Nhà trường tiếp nhận khoảng 50 sinh viên quốc tế theo học các chương trình trao đổi trong vòng một kỳ học hoặc một năm học, tạo nên một môi trường học tập đa dạng, quốc tế hóa và nhiều cơ hội giao lưu học hỏi cho các sinh viên của Nhà trường.
Điều kiện: Sinh viên trao đổi đến được đề cử chính thức từ trường đối tác và đáp ứng các điều kiện về ngôn ngữ cũng như các tiêu chuẩn khác theo từng khoa/ngành học mà sinh viên đăng ký.
Chương trình học: Sinh viên trao có thể lựa chọn ghi danh vào 01 trong số 11 ngành ngôn ngữ và 6 chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh tại Trường Đại học Hà Nội. Sinh viên đăng ký các môn học cụ thể sau khi được tiếp nhận vào học tại Trường Đại học Hà Nội.
Nộp hồ sơ: Trường Đại học Hà Nội tiếp nhận hồ sơ của sinh viên thông qua trường đối tác, không nhận hồ sơ trực tiếp từ sinh
viên. Sinh viên sẽ được sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá nếu có nhu cầu, được Nhà trường hỗ trợ các thủ tục xin thị thực du học trong suốt thời gian học tập trao đổi tại Trường Đại học Hà Nội.
B. CÁC ĐỐI TÁC CHƯƠNG TRÌNH TRAO ĐỔI
Quốc gia |
STT |
Trường đại học |
|
1 |
Đại học Nữ sinh Nara |
2 |
Đại học Kanazawa |
|
3 |
Đại học Ngoại ngữ Kyoto |
|
4 |
Đại học Utsunomiya |
|
5 |
Đại học Momoyama Gakuin |
|
6 |
Đại học nghiên cứu quốc tế Kanda |
|
7 |
Đại học Ryukoku |
|
8 |
Đại học Quốc tế Osaka |
|
9 |
Đại học Musashino |
|
10 |
Đại học Ochanomizu |
|
11 |
Đại học Kokugakuin |
|
12 |
Đại học Meiji |
|
13 |
Đại học Fukuoka |
|
14 |
Đại học Osaka Kyoiku |
|
15 |
Học viện Ngoại ngữ Kanda |
|
16 |
09 trường cao đẳng công nghê thuộc vùng Kyushu-Okinawa |
|
17 |
Đại học Rissho |
|
18 |
Cao đẳng Kumamoto – Viện công nghệ Quốc gia |
|
19 |
Đại học Osaka |
|
|
20 |
Đại học Nữ sinh Sookmyung |
21 |
Đại học Quốc gia Kangnung |
|
22 |
Đại học Sogang |
|
23 |
Đại học Daegu |
|
24 |
Đại học nữ sinh Duksung |
|
25 |
Đại học Daegu Haany |
|
26 |
Đại học Kookmin |
|
27 |
Đại học Dongguk |
|
28 |
Đại học Namseoul |
|
29 |
Đại học Soonchunhyang |
|
30 |
Đại học Kyungnam |
|
31 |
Đại học Quốc gia Kangwon |
|
32 |
Đại học Sejong |
|
Đài Loan |
33 |
Đại học kinh doanh Quốc gia Đài Loan |
|
34 |
Đại học Queensland |
35 |
Đại học Victoria | |
36 |
Đại học công nghệ Sydney |
|
Bồ Đào Nha |
37 |
Đại học Porto |
38 |
Đại học Coimbra |
|
Ác-hen-ti-na |
39 |
Đại học Quốc gia Lanus |
Tây Ban Nha |
40 |
Đại học Alcala |
41 |
Đại học Santiago de Compostela |
|
42 |
Đại học Valladolid |
|
43 |
Đại học Leon |
|
Pháp |
44 |
Trường Kinh doanh Burgundy |
45 |
Việt ngôn ngữ và văn minh phương Đông |
|
Bỉ |
46 |
Đại học quản lý ICHEC Brussels |
Áo |
47 |
Đại học khoa học ứng dụng Krems IMC |
48 |
Đại học Vienna |
|
Canada |
49 |
Đại học Cegep de Sherbrooke |
Ý |
50 |
Đại học Ferrara |
51 |
Đại học Ca’ Foscari |
|
52 |
Đại học Urbino |
|
53 |
Đại học Siena |
|
54 |
Đại học Catania |
|
55 |
Đại học Napoli |
|
56 |
Đại học Pavia |
|
57 |
Đại học Parma |