QT Kinh doanh và Du lịch
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoa QTKD&DL của Trường Đại học Hà Nội là khoa đầu tiên ở Việt Nam có 100% các môn chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình, giáo trình chuẩn quốc tế của các nước Anh, Ô-xtrây-li-a, Hoa Kỳ. Bên cạnh đó, Khoa còn tổ chức đào tạo một số chứng chỉ hành nghề quốc tế trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và phân tích tài chính như ACCA và CFA.
GIẢNG VIÊN
– Trên 80% giảng viên có bằng thạc sĩ và tiến sĩ của nước ngoài như Anh, Hoa Kỳ, Ô-xtrây-li-a;
– Đội ngũ giảng viên thỉnh giảng có kinh nghiệm thực tế, là những chuyên gia về quản lý hay tài chính của các tập đoàn, công ty du lịch, khách sạn lớn.
SINH VIÊN
– 1.600 sinh viên;
– Sinh viên sáng tạo, năng động và nhiệt tình trong các hoạt động xã hội (tổ chức Sharing Smiles, OneHeart Land), câu lạc bộ Marketing, Kế toán, Chứng khoán, Cộng đồng Du lịch TRC, Dự án SIFE vì cộng đồng;
– Vô địch cuộc thi phân tích tài chính (CFA Research Challenge) do Viện CFA (Certified Finance Analyst Insitute) toàn cầu tổ chức cho sinh viên trên toàn thế giới 2011, đoạt giải Đồng về ý tưởng kinh doanh do HSBC tổ chức tại Hồng Kông;
– Sinh viên có cơ hội học chuyển tiếp tại các trường đại học danh tiếng khi học hết năm thứ 2 hoặc năm thứ 3;
– Nhiều cơ hội nhận học bổng từ các doanh nghiệp (KPMG, Unilever), các trường đại học (Đại học Quốc gia Singapore, Đại học Sogun – Hàn Quốc), các cơ quan, Đại sứ quán Hoa Kỳ, Singapore tại Việt Nam, v.v.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
Phát triển hợp tác và trao đổi sinh viên với nhiều trường quốc tế danh tiếng như:
– Trường Đại học California (Mỹ);
– Trường Đại học La Trobe (Ô-xtrây-li-a);
– Trường Đại học Công nghệ Nanyang (Singapore);
– Trường Đại học Shefield Halam (Anh);
– Trường Đại học Công nghệ Auckland (Niu Di-lân);
– Trường Đại học Westminter (Anh);
– Trường Đại học Quốc gia Kangnung (Hàn Quốc).
VIỆC LÀM
– 90% sinh viên có việc làm phù hợp trong kỳ thực tập, mức lương năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp từ 4 triệu đến 8 triệu VNĐ;
– Vị trí công việc: quản lý, nhân viên tại các doanh nghiệp du lịch, tài chính kế toán, ngân hàng;
– Các doanh nghiệp tuyển dụng: Công ty Kiểm toán KPMG, Ernst & Young, Unilever, VCCI, Travel Support, Tập đoàn InterContinental, các khách sạn lớn và các công ty tài chính chứng khoán.
Thời gian đào tạo: 04 năm (9 học kỳ)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình khung đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh
Mã số |
Tên môn học |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
||
ENG101 | Kỹ năng tiếng 1 |
20 |
400 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
7.5 |
112 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
4 |
60 |
HK II |
|
||
ENG102 | Kỹ năng tiếng 2 |
20 |
400 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
7.5 |
112 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
4 |
60 |
HK III |
|
||
ENG103 | Kỹ năng tiếng 3 |
20 |
400 |
VIE202 | Pháp luật đại cương |
3 |
45 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
45 |
HK IV |
|
||
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
4.5 |
65 |
VIE202 | Pháp luật đại cương |
3 |
45 |
MAT201 |
Toán cao cấp |
5 |
75 |
ECO201 |
Kinh tế vi mô |
5 |
75 |
MGT201 |
Quản trị học |
5 |
75 |
ACC201 |
Nguyên lý kế toán |
5 |
75 |
HK V |
|
||
MAT204 |
Lý thuyết xác suất và thông kê toán |
5 |
75 |
ECO202 |
Kinh tế vĩ mô |
5 |
75 |
MKT201 |
Nguyên lý marketing |
5 |
75 |
ECO203 |
Kinh tế lượng |
5 |
75 |
HK VI |
|
||
MGT301 |
Quản trị nhân sự |
5 |
75 |
FIN304 |
Tài chính doanh nghiệp |
5 |
75 |
FIN201 |
Quản trị tài chính |
5 |
75 |
|
01 môn tự chọn |
5 |
75 |
HK VII |
|
||
FIN305 |
Mô hình tài chính |
5 |
75 |
FIN302 |
Hệ thống tài chính |
5 |
75 |
FIN303 |
Phân tích báo cáo tài chính |
5 |
75 |
|
01 môn tự chọn |
5 |
75 |
HK VIII |
|
||
MGT401 |
Quản trị chiến lược |
5 |
75 |
FIN401 |
Quản trị danh mục đầu tư |
5 |
75 |
|
01 môn tự chọn |
5 |
75 |
HK IX |
|
||
GRA999 | Thực tập và Luận văn/thi TN |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Chương trình khung đào tạo ngành Quản trị Du lịch
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn bắt buộc theo HK |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|
|
|
ENG101 | Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
20 |
400 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
HK II |
|
|
|
|
|
ENG102 | Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
20 |
400 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
75 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
HK III |
|
|
|
|
|
ENG201 | Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
VIE202 | Pháp luật đại cương |
|
|
3 |
45 |
VIE114 | Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
|
x |
2 |
30 |
HK IV |
|
|
|
|
|
MGT201 |
Quản trị học |
x |
|
5 |
75 |
ACC201 |
Nguyên lý kế toán |
x |
|
5 |
75 |
MAT204 |
Lý thuyết xác suất và thống kê |
x |
|
5 |
75 |
ECO201 |
Kinh tế vi mô |
x |
|
5 |
75 |
MAT201 |
Toán cao cấp |
x |
|
5 |
75 |
HK V |
|
|
|
|
|
ECO202 |
Kinh tế vĩ mô |
x |
|
5 |
75 |
MKT201 |
Nguyên lý marketing |
x |
|
5 |
75 |
THM301 |
Nhập môn quản trị du lịch |
x |
|
5 |
75 |
ECO203 |
Kinh tế lượng |
x |
|
5 |
75 |
HK VI |
|
|
|
|
|
MGT301 |
Quản trị nhân sự |
x |
|
5 |
75 |
THM302 |
Địa lý du lịch |
|
x |
5 |
75 |
THM303 |
Marketing du lịch |
x |
|
5 |
75 |
THM304 |
Quản trị lữ hành |
x |
|
5 |
75 |
|
01 môn tự chọn |
|
x |
4 |
60 |
HK VII |
|
|
|
|
|
MGT401 | Quản trị chiến lược |
x |
|
5 |
75 |
THM401 | Quy hoạch du lịch |
x |
|
5 |
75 |
THM403 | Du lịch công vụ |
|
x |
5 |
75 |
01 môn tự chọn |
|
x |
5 |
75 |
|
HK VIII |
|
|
|
|
|
THM405 | Du lịch bền vững |
x |
|
5 |
75 |
THM406 | Quản trị doanh nghiệp du lịch |
x |
|
5 |
75 |
01 môn tự chọn |
|
x |
4 |
60 |
|
HK IX |
|
|
|
|
|
Thực tập |
x |
|
5 |
|
|
GRA999 | Luận văn/thi TN |
x |
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
Địa chỉ liên hệ:
Phòng 201 – Nhà C, Trường Đại học Hà Nội
Km9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 35533560
Fax: (84.4) 38544550
Email: fmt@hanu.edu.vn
Website: http://www.hanu.edu.vn/fmt