Tiếng Nhật
Khoa tiếng Nhật
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân ngôn ngữ Nhật có đủ kiến thức, kỹ năng và tác phong nghề nghiệp, có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khoẻ tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn sử dụng tiếng Nhật, đáp ứng được những yêu cầu của quát rình phát triển kinh tế xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước trong thời kì mới.Mục tiêu cụ thể
– Cung cấp cho sinh viên kiến thức tương đối toàn diện về ngôn ngữ Nhật, văn hoá xã hội và văn học Nhật;
– Rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật ở mức độ thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường;
– Bảo đảm cho sinh viên khi tốt nghiệp đạt được trình độ nghiệp vụ, kiến thức xã hội và kiến thức nghề nghiệp đủ để hoạt động và công tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn như giảng dạy tiếng Nhật, biên-phiên dịch Nhật – Việt và ngược lại, các lĩnh vực hoạt động kinh tế và xã hội cần sử dụng tiếng Nhật v.v..;
– Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành ngoại ngữ, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá – văn minh của Nhật Bản;
– Tạo tính liên thông giữa các ngành học trong khối ngoại ngữ và đào tạo các chuyên ngành bằng ngoại ngữ ở bậc học đại học; chuẩn bị các kiến thức cơ bản và cơ sở để sinh viên tiếp tục học lên sau đại học về ngành ngôn ngữ Nhật và các ngành học về ngôn ngữ, văn hóa, văn học, Nhật Bản học ở bậc sau đại học.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
– Chương trình Sau đại học: Thạc sĩ Ngôn ngữ Nhật
– Chương trình Đại học:
+ Chương trình chính: Cử nhân Ngôn ngữ Nhật (định hướng biên-phiên dịch)
+ Chương trình phụ:
1) Tiếng Nhật thương mại
2) Tiếng Nhật công nghệ thông tin
3) Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
GIẢNG VIÊN
– 30 giảng viên Việt Nam và nhiều giảng viên Nhật Bản;
– Tất cả các giảng viên đều đã tu nghiệp tại Nhật Bản, 90% giảng viên có bằng thạc sĩ, 01 phó giáo sư, 05 tiến sĩ và 05 nghiên cứu sinh.
SINH VIÊN
– 685 sinh viên hệ Chính quy, 180 sinh viên hệ Vừa làm Vừa học
– Tổ chức các chương trình thường niên:
+ Chương trình Yokoso chào đón tân sinh viên;
+ Tuần lễ văn hóa Nhật Bản;
+ Hội nghị khoa học sinh viên;
+ Ngày hội thông tin Khoa tiếng Nhật;
+ Tiếp sức mùa thi…
– Tham gia các cuộc thi hùng biện tiếng Nhật như Cúp Kitazawa, Lễ hội tiếng Nhật do Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam tổ chức;
– Tổ chức và tham gia các câu lạc bộ như Câu lạc bộ tiếng Nhật (J club), Câu lạc bộ múa Yosakoi, Câu lạc bộ tình nguyện, Chương trình Tuần lễ của những tấm lòng vàng, Chương trình Pray for Japan, v.v.;
– Sinh viên đã đạt nhiều giải thưởng đáng khích lệ:giải nhì và giải ba tài năng nghiên cứu khoa học trẻ của Bộ, giải nhất tài năng nghiên cứu khoa học trẻ của Trường, giải nhì cuộc thi Hùng biện tiếng Nhật cúp Kitazawa 2011, giải Bí thư giỏi Thủ đô, giải Sinh viên thủ đô thời đại mới, v.v.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
Khoa hiện có quan hệ hợp tác chặt chẽ với :
– Hơn 10 trường đại học của Nhật Bản như: ĐH Utsunomiya, ĐH Osaka, ĐHQuốc tế Osaka, ĐH Ngoại ngữ Kanda, ĐH Nữ sinh Nara, ĐH Nữ sinh Ochanomizu, ĐH Kanazawa…
– Đại sứ quán Nhật Bản, Trung tâm Giao lưu văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam để tổ chức :
+ Các hội thảo khoa học quốc tế và quốc gia về giảng dạy tiếng Nhật và nghiên cứu Nhật Bản tại Việt Nam;
+ Các hoạt động giao lưu văn hóa như Chương trình giới thiệu khăn gói quà Furoshiki, Lớp học diễn kịch Nhật Bản;
+ Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật vào tháng 12 hàng năm;
+ Và một số tổ chức tình nguyện, tổ chức NPO của Nhật bản như Minna Tomodachi, ICEA, v.v.
VIỆC LÀM
– Gần 100% sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngay năm đầu tiên sau khi ra Trường.
– Các vị trí công việc phù hợp với chuyên ngành đào tạo:
+ Biên – phiên dịch;
+ Thư ký, trợ lí ban giám đốc các công ty;
+ Đại diện văn phòng các công ty Nhật Bản tại Việt Nam;
+ Giảng viên các trường đại học, cao đẳng, các trung tâm tiếng Nhật;
+ Nhân viên đối ngoại tại các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan ngoại giao Việt Nam và Nhật Bản, v.v.
Thời gian đào tạo: 04 năm
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn bắt buộc theo HK |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|||
JAP101 | Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
12 |
240 |
VIE114 | Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
x |
|
2 |
30 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 | Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
HK II |
|
|
|||
JAP102 | Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
20 |
400 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 | Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK III |
|
|
|||
JAP201 | Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
JAP202 | Chuyên đề từ vựng |
x |
|
2 |
30 |
HK IV |
|
|
|||
JAP203 | Kỹ năng tiếng 4 (chuyên ngành) |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
JAP204 | Ngôn ngữ học đối chiếu |
|
x |
2 |
30 |
HK V |
|
|
|||
JAP301 | Đất nước và văn hóa Nhật Bản |
x |
5 |
75 |
|
JAP302 | Lý thuyết dịch |
x |
2 |
30 |
|
JAP303 | Ngữ âm học |
x |
|
3 |
45 |
JAP303A | Ngữ âm tiếng Nhật thực hành |
|
x |
2 |
30 |
JAP304 | Từ vựng học |
x |
|
3 |
45 |
SFL317 | Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VI |
|
|
|||
JAP305 | Thực hành dịch 1 |
x |
|
10 |
150 |
JAP306 | Ngữ pháp 1 |
x |
|
3 |
45 |
JAP307 | Văn học Nhật Bản |
x |
|
6 |
90 |
SLF418 | Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VII |
|
|
|||
JAP401 | Thực hành dịch 2 |
x |
|
10 |
150 |
JAP402 | Ngữ pháp 2 |
x |
|
3 |
45 |
JAP403 | Tiếng Nhật Văn phòng |
x |
|
3 |
45 |
JAP404 | Tiếng Nhật thương mại |
x |
|
2 |
30 |
JAP405A | Chuyên đề Văn hóa Nhật Bản đương đại |
|
x |
2 |
30 |
JAP405B | Chuyên đề Văn hóa tín ngưỡng Nhật Bản |
|
x |
2 |
30 |
HK VIII |
|
|
|||
JAP406 | Thực hành dịch 3 |
x |
|
10 |
150 |
JAP407 | Chuyên đề Ngữ pháp tiếng Nhật |
x |
|
5 |
45 |
JAP408 | Kiến tập dịch |
x |
|
5 |
75 |
JAP409 | Tiếng Nhật Công nghệ Thông tin |
|
x |
2 |
30 |
JAP410 | Tiếng Nhật du lịch |
|
x |
2 |
30 |
JAP411 | Chuyên đề dịch |
|
x |
2 |
30 |
JAP412 | Chuyên đề văn hóa trong ngôn ngữ |
|
x |
2 |
30 |
JAP413 | Thư tín thương mại |
|
x |
2 |
30 |
GRA999 | Luận văn/ thi TN |
x |
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
206 |
|
Địa chỉ liên hệ:
Phòng 305 & 307 Nhà C – Trường Đại học Hà Nội
Km 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: (84.4) 38545796
Email: khoanhat@hanu.vn
Website: http://web.hanu.vn/jp