Công nghệ thông tin
Khoa Công nghệ Thông tin
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
– Đội ngũ 30 giảng viên với 02 Phó giáo sư, trên 90%giảng viên có bằng thạc sĩ và tiến sĩ được đào tạo ở nước ngoài tại các trường đại học nổi tiếng trên thế giới, nhiều giáo viên đã từng giảng dạy nghiên cứu nhiều năm ở nước ngoài.
– Thường xuyên có các giáo sư từ nhiều trường đại học,viện nghiên cứu trên thế giới tới trao đổi hợp tác nghiên cứu và tham gia giảng dạy trực tiếp cho sinh viên.
SINH VIÊN
– Học viên cao học: 40 người;
Sinh viên chính quy: 800 người;
Sinh viên học môn Tin học cơ sở: 6.000 người.
– Học viên, sinh viên Khoa CNTT rất chú trọng tham gia các hoạt động liên quan tới chuyên môn như: xây dựng các website phục vụ cộng đồng,tham gia các cuộc thi về chuyên ngành CNTT có quy mô quốc gia, quốc tế như Olympic, Microsoft.
– Liên chi đoàn, hội sinh viên khoa CNTT tích cực tham gia nhiều hoạt động tập thể đóng góp cho cộng đồng: từ thiện trong nước hoặc xuyên quốc gia, thanh niên tình nguyện, các tổ chức phi chính phủ.
– Sinh viên khoa CNTT có nhiều cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên tại Ô-xtrây-li-a, Italia và Nhật Bản.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
Khoa CNTT đã ký kết nhiều thỏa thuận quan hệ hợp tác nghiên cứu và liên kết đào tạo với các trường đại học và viện nghiên cứu ở nhiều nước phát triển như:
– Đại học UCLan, Vương Quốc Anh;
– Đại học Monash,Ô-xtrây-li-a;
– Đại học Canberra, Ô-xtrây-li-a;
– Đại học AUT, Niu Di-lân;
– Đại học Chung-Ang, Hàn Quốc;
– Đại học Thanh Hoa, Trung Quốc;
– Đại học Catania, Italia;
– Đại học Camerino, Italia;
– Hiệp hội các Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công lập (KOSEN), Nhật Bản.
Với chương trình đào tạo
tiên tiến học hỏi và kế thừa từ các trường đại học quốc tế, sinh viên
khoa CNTT có nhiều lợi thế khi ra trường: kỹ năng chuyên môn tốt, hiểu
biết các công nghệ tiên tiến, trình độ tiếng Anh vượt trội, năng động,
tự tin, làm chủ kỹ năng thuyết trình. Đây là những khác biệt rõ ràng so
với sinh viên kỹ thuật được đào tạo theo phương pháp truyền thống.
Công việc phù hợp cho sinh viên sau khi ra trường:
– Chuyên gia tư vấn về CNTT cho hoặc trong các doanh nghiệp, đặc biệt phù hợp cho các doanh nghiệp liên doanh, nước ngoài,tổ chức chính phủ;
– Cán bộ nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu;
– Kỹ thuật viên chuyên sâu về: phần mềm, mạng và truyền thông, bảo mật;
– Kỹ thuật viên sáng tạo hoặc điều hành các hệ thống thương mại điện tử;
– Kỹ thuật viên xử lý các vấn đề CNTT trong các công ty, tổ chức.
Thời gian đào tạo: 04 năm
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn bắt buộc theo HK |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|
||
ENG107 | Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
20 |
400 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK II |
|
|
|
||
ENG108 | Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
20 |
400 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK III |
|
|
|
||
ENG209 | Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
HK IV |
|
|
|
||
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
MAT201 | Toán cao cấp |
x |
|
5 |
75 |
MAT207 | Đại số |
x |
|
5 |
75 |
MAT221 | Toán rời rạc |
x |
|
5 |
75 |
FIT222 | Nguyên lý máy tính |
x |
|
5 |
75 |
FIT223 | Nhập môn lập trình |
x |
|
5 |
75 |
FIT226 | Nguyên lý hệ điều hành |
x |
|
5 |
75 |
HK V |
|
|
|
||
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
MAT204 | Xác suất và thống kê |
x |
|
5 |
75 |
FIT324 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
x |
|
5 |
75 |
FIT329 | Phân tích và thiết kế hệ thống |
x |
|
5 |
75 |
FIT325 | Nguyên lý ngôn ngữ lập trình |
x |
|
5 |
75 |
FIT327 | Mạng máy tính |
x |
|
5 |
75 |
FIT333 | Tương tác người và máy |
x |
|
5 |
75 |
HK VI |
|
|
|
||
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
FIT328 | Hệ thống cơ sở dữ liệu |
x |
|
5 |
75 |
FIT332 | Hệ thống thông tin |
x |
|
5 |
75 |
FIT334 | An ninh mạng |
x |
|
5 |
75 |
FIT330 | Công nghệ phần mềm |
x |
|
5 |
75 |
FIT346 | Chuyên đề 1 |
x |
|
3 |
45 |
HK VII |
|
|
|
||
FIT431 | Trí tuệ nhân tạo |
|
x |
4.5 |
65 |
FIT447 | Chuyên đề 2 |
x |
|
5 |
75 |
Tự chọn |
x |
|
5 |
75 |
|
Tự chọn |
x |
|
5 |
75 |
|
Tự chọn |
x |
|
5 |
75 |
|
HK VIII |
|
|
|
||
Tự chọn |
x |
|
5 |
75 |
|
Tự chọn |
x |
|
5 |
75 |
|
Tự chọn |
x |
|
5 |
75 |
|
HK IX |
|
|
|
||
FIT449 | Thực tập nghề nghiệp |
x |
|
4 |
60 |
GRA999/GRA997/998 | Luận văn/ thi TN |
x |
|
10 |
150 |
TỔNG CỘNG |
|
|
Địa chỉ liên hệ:
Phòng 210 Nhà C, Trường Đại học Hà Nội
Km 9, đường Nguyễn Trãi,Thanh Xuân, Hà Nội
E-mail: fit@hanu.edu.vn
Website: http://fit.hanu.edu.vn