Tiếng Trung
Khoa tiếng Trung Quốc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
GIẢNG VIÊN
– 100% giảng viên đã có bằng thạc sĩ, tiến sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc và các chuyên ngành khác;
– Nhiều giảng viên thỉnh giảng là thạc sĩ, tiến sĩ về ngôn ngữ, người Trung Quốc và Việt Nam, đến từ nhiều trường đại học khác nhau;
– Áp dụng công nghệ tiên tiến vào giảng dạy, thường xuyên được bồi dưỡng và nâng cao nghiệp vụ tại Trung Quốc, có nhiều bài báo đăng tại các kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia và quốc tế.
SINH VIÊN
– 1.000 – 1.200 sinh viên/năm cho nhiều hệ đào tạo: Chính quy, Vừa làm Vừa học, 2+2.
– Nhiệt tình tham gia các hoạt động ngoại khóa như:
+ Vui học Tiếng Trung Quốc, Tuần lễ văn hóa Trung Quốc, Mừng Xuân, thi nấu ăn, cắm trại, giao lưu trại hè tại Trung Quốc;
+ Các cuộc thi nói giỏi tiếng Trung Quốc quy mô lớn được tổ chức hàng năm như “Cầu Hán ngữ”, “Tìm kiếm nhân tài ”…;
+ Phiên dịch cho các hoạt động giao lưu hữu nghị của thanh niên 2 nước Việt – Trung;
– Nhiều sinh viên được nhận giải thưởng Nghiên cứu Khoa học cấp Trường, cấp Bộ; Liên tục đạt các giải nhất, nhì trong cuộc thi “Cầu Hán ngữ”, “Tìm kiếm nhân tài”;
– Sinh viên có nhiều cơ hội nhận:
+ Học bổng khuyến học của các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước;
+ Học bổng các khóa học ngắn hạn, hệ cử nhân, thạc sĩ của Chính phủ Trung Quốc và Hội thương gia Đài Loan tại các trường đại học danh tiếng.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
– Với nhiều trường đại học danh tiếng của Trung Quốc để trao đổi giáo viên, sinh viên, tìm nguồn học bổng, tổ chức hội thảo khoa học quốc tế, biên soạn giáo trình, chương trình;
– Liên kết với Trường Đại học Quảng Châu đào tạo Thạc sĩ “Phương pháp giảng dạy tiếng Hán như một ngoại ngữ”;
– Hỗ trợ thủ tục gửi sinh viên sang Trung Quốc học các chuyên ngành kinh tế, thương mại, ngoại giao, du lịch dưới các hình thức 0+4, 1+3, 1+4, 2+ 2;
VIỆC LÀM
– Sinh viên tốt nghiệp có thể làm:
+ Giảng viên Tiếng Trung;
+ Biên – phiên dịch;
+ Nghiên cứu ngôn ngữ, văn hoá Trung Quốc.
– Các đơn vị sử dụng:
+ Các trường đại học và THPT có giảng dạy tiếng Trung Quốc;
+ Các bộ, cơ quan đối ngoại thuộc các ngành ngoại thương, du lịch;
+ Các đài phát thanh và truyền hình, báo chí;
+ Các viện nghiên cứu về Trung Quốc;
+ Các văn phòng đại diện của các công ty, tập đoàn Việt Nam, Trung Quốc, Singapore.
Thời gian đào tạo: 04 năm
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn bắt buộc theo HK |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|
|
|
CHI101 |
Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
12 |
240 |
VIE114 |
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
x |
|
2 |
30 |
VIE107 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 |
Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
VIE212 |
Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
HK II |
|
|
|
|
|
CHI102 |
Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
20 |
400 |
VIE212 |
Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
VIE107 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 |
Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK III |
|
|
|
|
|
CHI203 |
Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
HK IV |
|
|
|
|
|
CHI204 |
Kỹ năng tiếng 4 (chuyên ngành) |
x |
|
20 |
400 |
VIE406 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
CHI213 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
|
x |
2 |
30 |
HK V |
|
|
|
|
|
CHI312 |
Lý thuyết dịch |
x |
|
2 |
30 |
CHI306 |
Ngữ âm học |
x |
|
3 |
45 |
CHI307 |
Từ vựng học |
x |
|
3 |
45 |
CHI310 |
Đất nước và con người Trung Quốc |
x |
|
3 |
45 |
SFL317 |
Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
CHI213 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
|
x |
2 |
30 |
VIE303 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VI |
|
|
|
|
|
CHI313 |
Thực hành dịch 1 |
x |
|
10 |
150 |
CHI408 |
Ngữ pháp 1 |
x |
|
3 |
45 |
CHI411 |
Văn học Trung Quốc |
x |
|
6 |
90 |
SLF418 |
Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VII |
|
|
|
|
|
POR414 |
Thực hành dịch 2 |
x |
|
10 |
150 |
POR409 |
Ngữ pháp 2 |
x |
|
3 |
45 |
CHI418 |
Tiếng Hán cổ đại (Môn kiến thức bổ trợ) |
|
x |
5 |
75 |
CHI422 |
Tiếng Trung Quốc thương mại (Môn kiến thức bổ trợ) |
|
x |
3 |
45 |
HK VIII |
|
|
|
|
|
CHI415 |
Thực hành dịch 3 |
x |
|
10 |
150 |
CHI417 |
Kiến tập dịch |
x |
|
2 |
30 |
CHI425 |
Dịch chuyên đề |
x |
|
2 |
30 |
GRA999 |
Luận văn/ thi TN |
x |
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
199 |
|
Địa chỉ liên hệ:
Phòng 315, Nhà C, Trường Đại học Hà Nội
Km 9, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 38547760
Fax: (84-4) 38547760
Email: khoatrung@hanu.edu.vn
Website: http://web.hanu.vn/cn/