Tiếng Pháp
Khoa tiếng Pháp
Khoa tiếng Pháp được thành lập năm 1967. Trong gần 50 năm phát triển, Khoa tiếng Pháp đã không ngừng phấn đấu vươn lên để tự khẳng định mình.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
GIẢNG VIÊN
– 27 giảng viên biên chế và thỉnh giảng: 02 phó giáo sư, 08 tiến sĩ, 08 nghiên cứu sinh, 07 thạc sĩ, 04 cử nhân, tất cả đều được đào tạo và tu nghiệp tại các trường đại học danh tiếng của Pháp, Bỉ, Canađa.
– Tham gia đào tạo tại các cơ sở bạn: Trung tâm văn hoá Pháp (L’Espace), Trung tâm tiếng Pháp chuyên ngành (CFC), Trung tâm đào tạo biên-phiên dịch (CFIT), Khoa Quốc tế – ĐHQG,Chương trình dạy tiếng Pháp của Đài truyền hình Việt Nam.
– Nghiên cứu khoa học quốc tế và khu vực: 02 dự án quốc tế, 02 dự án cấp khu vực Đông Nam Á, 05 công trình khoa học cấp Bộ, 20 công trình khoa học cấp trường.
SINH VIÊN
– 16 lớp, 400 sinh viên, hai hệ đào tạo chính quy:
+ Cử nhân Ngôn ngữ Pháp: định hướng biên-phiên dịch;
+ Cử nhân Ngôn ngữ Pháp (hệ Tài năng):chuyên ngành biên-phiên dịch.
– 200 học viên của các khóa đào tạo ngắn hạn trước khi đi du học bằng ngân sách Nhà nước (Đề án 322).
+ Hệ thống cơ sở vật chất dành riêng cho sinh viên Khoa tiếng Pháp:
+ Phòng Tư liệu: 5.000 đầu sách, bảng điện tử tương tác, máy chiếu do Đài truyền hình Pháp TV5 trang bị;
– Trung tâm Wallonie – Bruxelles và tự học: 4.000 đầu sách, tài liệu nghe nhìn, 10 máy tính nối mạng, tư liệu số hóa, máy chiếu do Bỉ tài trợ;
– Sinh viên đặc biệt năng động, nhiệt tình: ca nhạc mừng Noël, Lễ đón sinh viên mới, Thi hát tiếng Pháp toàn miền Bắc, Ngày quốc tế Pháp ngữ 20/3…;
– Nhiều sinh viên xuất sắc giành học bổng: 4 học bổng đào tạo biên-phiên dịch tại Bỉ, 5 học bổng thực tập du lịch tại Pháp trong 3 tháng, 1 giải nhất cuộc thi Allons-en-France khám phá nước Pháp trong 1 tháng, v.v.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
– Với các tổ chức quốc tế và Đại sứ quán của Bỉ, Pháp, Canada, Thụy sĩ, Tổ chức đại học Pháp ngữ (AUF), Tổ chức Pháp ngữ Quốc tế (OIF);
– Với các trường đại học, viện và học viện của Pháp (Tour, Cergy Pontoise) và Bỉ: ĐH Louvain (UCL), ĐH Tự do Bruxelles (ULB),Viện Đào tạo Biên-Phiên dịch cao cấp (ISTI), Học viện Tự do Marie Haps (ILMH);
– Chương trình trao đổi sinh viên hàng năm với Cao đẳng Sherbrooke – Canada và ĐH Rangsit – Thái Lan.
VIỆC LÀM
Thành thạo tiếng Pháp, tinh thần cởi mở và năng động giúp sinh viên sau tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các công việc sau:
– Cán bộ đối ngoại tại các cơ quan ngoại giao Việt Nam và nước ngoài (Pháp, Bỉ, Canada, Thụy sĩ, Maroc, An-giê-ri…);
– Biên-phiên dịch, thư ký, trợ lý cho văn phòng đại diện các tổ chức quốc tế, dự án hợp tác, doanh nghiệp hoặc tập đoàn lớn như Alcatel, K+, Big C, Air France…;
– Hướng dẫn viên và quản trị du lịch;
– Giảng viên tiếng Pháp tại các trường cao đẳng và đại học;
– Cán bộ truyền thông, báo chí ở các cơ quan thông tin đại chúng từ trung ương đến địa phương như Đài Truyền hình Việt Nam,Đài Tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam và tờ bào trung ương, địa phương.
Thời gian đào tạo: 04 năm
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn bắt buộc theo HK |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|
|
|
FRE101 |
Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
12 |
240 |
VIE114 |
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
x |
|
2 |
30 |
VIE107 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 |
Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
VIE212 |
Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
HK II |
|
|
|
|
|
FRE102 |
Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
20 |
400 |
VIE212 |
Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
VIE107 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 |
Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK III |
|
|
|
|
|
RUS203 |
Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
HK IV |
|
|
|
|
|
FRE204 |
Kỹ năng tiếng 4 (chuyên ngành) |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
FRE213H |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
x |
|
2 |
30 |
HK V |
|
|
|
|
|
FRE306 |
Ngữ âm học |
x |
|
3 |
45 |
FRE408 |
Ngữ pháp 1 (Từ pháp) |
x |
|
3 |
45 |
FRE310 |
Đất nước và văn hóa Pháp |
x |
|
3 |
45 |
SFL317 |
Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VI |
|
|
|
|
|
FRE313 |
Thực hành dịch 1 |
x |
|
10 |
150 |
FRE312 |
Lý thuyết dịch |
x |
|
3 |
45 |
FRE307 |
Từ vựng học |
x |
|
3 |
90 |
FRE416A |
Ngữ pháp văn bản |
x |
|
2 |
30 |
SFL418 |
Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VII |
|
|
|
|
|
FRE414 |
Thực hành dịch 2 |
x |
|
10 |
150 |
FRE416B |
Đọc dịch |
x |
|
3 |
45 |
FRE411 |
Văn học Pháp |
x |
|
6 |
90 |
HK VIII |
|
|
|
|
|
FRE415 |
Thực hành dịch 3 |
x |
|
10 |
150 |
FRE418H |
Kiến tập dịch – Thực tập nghề nghiệp |
|
x |
5 |
75 |
FRE409 |
Ngữ pháp 2 (Cú pháp) |
|
x |
3 |
45 |
FRE406H |
Chuyên đề dịch |
x |
|
5 |
75 |
GRA999 |
Luận văn/ thi TN |
x |
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Địa chỉ liên hệ:
Phòng 214 nhà C, Trường Đại học Hà Nội
Km 9, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT : 84-4-35531011
E-mail: khoaphap@hanu.edu.vn
Website: http://web.hanu.vn/fr/