Tiếng Nga
Khoa tiếng Nga
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
GIẢNG VIÊN
– 20 giảng viên biên chế và 03 giảng viên thỉnh giảng, trong đó có 01 giáo viên người Nga.
– Phần lớn giảng viên được đào tạo tại Liên bang Nga, 19/20 giảng viên có trình độ từ thạc sĩ trở lên, trong đó có 08 tiến sĩ, 02 phó giáo sư.
SINH VIÊN
– 15 lớp, khoảng 300 sinh viên.
– Sinh viên nhiệt tình hoạt động giao lưu và tài năng: Lễ Chào đón tân sinh viên, Tuần lễ văn hóa Nga, Cuộc thi Ngôi sao học đường, Mùa hè xanh…
– Giành nhiều giải thưởng cao cùng nhiều học bổng toàn phần tại các trường đại học ở Liên bang Nga qua các cuộc thi Olympic tiếng Nga do Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội tổ chức thường niên.
– Đạt nhiều giải thưởng “Sinh viên Nghiên cứu Khoa học”, “Tài năng Khoa học trẻ” của Bộ GD & ĐT, Trường Đại học Hà Nội.
– Giành được nhiều học bổng của Chính phủ đi du học tại các trường đại học tại Liên bang Nga và các học bổng khác: Global Corporation (Nhật Bản), Terufumi Nozawa – Nghiêm Việt Hương, Học sinh nghèo vượt khó, v.v.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
– Quan hệ hợp tác chặt chẽ, thường xuyên trao đổi sinh viên với các khoa tiếng Nga của một số trường đại học trên thế giới: Đại học Trieste, Đại học Napoli của Italia, Viện Puskin Matxcơva– Liên bang Nga.
– Ngoài ra, sinh viên học hết năm thứ nhất có rất nhiều cơ hội đi du học tại Liên bang Nga với học bổng toàn phần của Nhà nước. Sinh viên học hết năm thứ 2 có nhiều cơ hội đi học chuyển tiếp 01 năm tại các trường đại học của Liên bang Nga bằng nguồn kinh phí của Nhà nước.
VIỆC LÀM
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể làm việc ở nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau như:
– Biên-phiên dịch, giảng viên ngoại ngữ, cán bộ quản lí, thư ký, trợ lý, cán bộ đối ngoại trong các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức, công ty trong nước và quốc tế có sử dụng tiếng Nga;
– Nhân viên đại sứ quán, các cơ quan ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ;
– Phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo chí, hãng thông tấn;
– Hướng dẫn viên du lịch, v.v.
Thời gian đào tạo: 04 năm
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số |
Tên môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Đvht |
Số tiết |
HK I |
|
|
|||
RUS101 | Kỹ năng tiếng 1 |
x |
|
16 |
320 |
VIE114 | Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học |
x |
|
2 |
30 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 | Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
HK II |
|
|
|||
RUS102 | Kỹ năng tiếng 2 |
x |
|
16 |
320 |
VIE212 | Tin học cơ sở |
|
x |
4 |
60 |
VIE107 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
x |
3 |
45 |
VIE108 | Tiếng Việt |
|
x |
3 |
45 |
VIE101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
|
x |
7.5 |
112 |
HK III |
|
|
|||
RUS203 | Kỹ năng tiếng 3 |
x |
|
20 |
400 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
HK IV |
|
|
|||
ENG204 | Kỹ năng tiếng 4 (chuyên ngành) |
x |
|
20 |
400 |
RUS213 | Đối chiếu tiếng Nga và tiếng Việt |
x |
|
2 |
30 |
VIE215 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
x |
3 |
45 |
VIE210 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
x |
3 |
45 |
HK V |
|
|
|||
RUS305 | Ngữ âm học |
x |
|
3 |
45 |
RUS309 | Đất nước học Nga |
x |
|
3 |
45 |
RUS307 | Từ pháp học |
x |
|
3 |
45 |
RUS311 | Lý thuyết dịch |
x |
|
2 |
30 |
SFL306 | Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VI |
|
|
|||
ENG312 | Thực hành dịch 1 |
x |
|
10 |
150 |
ENG306 | Từ vựng học |
x |
|
3 |
45 |
ENG310 | Văn học Nga |
x |
|
6 |
90 |
SFL306 | Ngoại ngữ 2 |
x |
|
10 |
150 |
VIE303 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
|
x |
4.5 |
65 |
HK VII |
|
|
|||
RUS413 | Thực hành dịch 2 |
x |
|
10 |
150 |
RUS408 | Cú pháp học |
x |
|
3 |
45 |
RUS415 | Chuyên đề dịch |
x |
|
5 |
75 |
RUS416A | Kiến thức bổ trợ (Cấu tạo từ tiếng Nga) |
|
x |
3 |
45 |
RUS416B | Kiến thức bổ trợ dịch thuật (Dịch thực hành văn bản văn học và chính luận) |
|
x |
3 |
45 |
HK VIII |
|
|
|||
RUS414 | Thực hành dịch 3 |
x |
|
10 |
150 |
RUS416 | Kiến thức bổ trợ dịch thuật (Dịch văn học nghệ thuật) |
|
x |
2 |
30 |
RUS416A | Kiến thức bổ trợ (Cấu tạo từ tiếng Nga) |
|
x |
3 |
45 |
RUS416B | Kiến thức bổ trợ dịch thuật (Dịch thực hành văn bản văn học và chính luận) |
|
x |
3 |
45 |
RUS416 | Kiến thức bổ trợ (Tiếng Nga chuyên ngành kinh tế) |
|
x |
2 |
30 |
RUS416 | Kiến thức bổ trợ (Tiếng Nga chuyên ngành kỹ thuật) |
|
x |
2 |
30 |
RUS417 | Kiến tập dịch |
x |
|
2 |
30 |
GRA999 | Luận văn/ thi TN |
x |
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
Địa chỉ liên hệ: Phòng 311 Nhà C, Trường Đại học Hà Nội
Km 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: (84.4) 38547911
Email: khoanga@hanu.vn
Website: http://web.hanu.vn/ru